Top 5 thí sinh điểm cao nhất mỗi lớp vào trường THPT chuyên Sư phạm 2024
Ngày đăng: 20/07/2024
Tin tức CSP

STT

Họ và tên

Số báo danh

Giới tính

Ngữ văn

Toán

Chuyên

Tổng điểm

 

CHUYÊN TOÁN

         

1

Hà Mạnh Hùng

TH.03xx

Nam

7.5

10

9.75

37

2

Nguyễn Tiến Đức

TH.02xx

Nam

8

10

9

36

3

Nguyễn Vĩnh Thái

TH.07xx

Nam

8

9.75

9

35.75

4

Nguyễn Ngọc Huy Anh

TH.00xx

Nam

6

9.75

9.75

35.25

5

Nguyễn Hải Minh

TH.05xx

Nam

7.5

10

8.75

35

5

Ngô Minh Sơn

TH.07xx

Nam

7

10

9

35

5

Trịnh Minh Tuấn

TH.08xx

Nam

7.5

10

8.75

35

5

Lưu Đình Vũ

TH.08xx

Nam

7

10

9

35

 

CHUYÊN HÓA

         

1

Đặng Hoàng Linh

HH.12xx

Nữ

8.5

8

9.75

36

1

Nguyễn Khánh Phương

HH.14xx

Nữ

8.5

9.5

9

36

1

Trương Anh Quân

HH.15xx

Nam

7

10

9.5

36

2

Tôn Đức Minh

HH.13xx

Nam

7.5

9

9.5

35.5

2

Phan Sỹ Hùng Phong

HH.14xx

Nam

6.5

10

9.5

35.5

 

CHUYÊN ANH

         

1

Nguyễn Tuấn Anh

TA.17xx

Nam

8.25

9.75

8.2

34.4

2

Trần Minh Bảo

TA.18xx

Nam

8.25

7

8.8

32.85

3

Phạm Gia Vinh

TA.31xx

Nam

8

7.75

8.1

31.95

4

Nguyễn Trọng Nghĩa

TA.26xx

Nam

8.5

7

8.1

31.7

5

Lê Thủy Tiên

TA.29xx

Nữ

8

7.75

7.6

30.95

 

CHUYÊN TIN (Thi bằng Toán)

       

1

Lê Đức Vượng

OT.34xx

Nam

4.5

9.5

8.75

31.5

2

Trần Gia Khánh

OT.32xx

Nam

5.75

8.5

8.5

31.25

3

Vũ Quang Minh

OT.33xx

Nam

6

9

8

31

4

Chử Gia Minh

OT.33xx

Nam

7.25

9.5

7

30.75

4

Đào Thái Hòa

OT.32xx

Nam

7

9

7.25

30.5

4

Nguyễn Mỹ Linh

OT.33xx

Nữ

6.5

7

8.5

30.5

 

CHUYÊN LÝ

         

1

Lê Bá Tuấn Việt

VL.47xx

Nam

7

10

9

35

2

Lê Tùng Lâm

VL.45xx

Nam

7

10

8.5

34

2

Nguyễn Trường Yên

VL.47xx

Nam

7.5

10

8.25

34

3

Trần Hùng Minh

VL.45xx

Nam

5.5

10

9

33.5

3

Mai Trần Đức Sang

VL.46xx

Nam

7.75

8.75

8.5

33.5

 

CHUYÊN SINH

         

1

Nguyễn Trần Quỳnh Anh

SH.48xx

Nữ

7.5

6.5

9

32

2

Nguyễn Ngọc Phương Thảo

SH.51xx

Nữ

6.75

7

9

31.75

3

Lý Phát Nguyên Phương

SH.51xx

Nữ

8

7.5

8

31.5

4

Phan Đức Khôi Nguyên

SH.50xx

Nam

6.5

8.25

8

30.75

5

Nguyễn Khắc Phúc

SH.51xx

Nam

5.5

10

7.5

30.5

 

CHUYÊN TIN (Thi bằng Tin học)

       

1

Vũ Khánh Nguyên

IT.35xx

Nam

6.25

10

10

36.25

2

Mai Thành Kiên

IT.34xx

Nam

5

10

9.56

34.12

3

Phạm Thành

IT.35xx

Nam

4.75

9

9.76

33.27

4

Đỗ Viết Hoàng

IT.34xx

Nam

4

6.5

10

30.5

5

Phùng Gia Minh

IT.35xx

Nam

5.75

4.75

10

30.5

 

CHUYÊN VĂN

         

1

Nguyễn Mai Phương

NV.40xx

Nữ

8

10

6.5

31

2

Lê Châu Giang

NV.37xx

Nữ

7.5

9

7

30.5

3

Trần Ngọc Quỳnh

NV.40xx

Nữ

8

8

7

30

4

Nguyễn Hồng Vân

NV.41xx

Nữ

8

4.25

8.25

28.75

5

Nguyễn Đình Thảo Linh

NV.38xx

Nữ

7.75

5.25

7.75

28.5

 

CHUYÊN ĐỊA

         

1

Quản Minh Hồng Anh

DL.52xx

Nữ

8.5

7.5

8.5

33

2

Cao Trần Linh Phương

DL.53xx

Nữ

7.5

7.5

8.75

32.5

3

Nguyễn Hà Thùy Chi

DL.52xx

Nữ

6.75

10

7.25

31.25

4

Nguyễn Thành Minh

DL.53xx

Nam

4

9.25

8.75

30.75

5

Nguyễn Bảo Linh

DL.53xx

Nữ

7

10

6.5

30