TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
Thành tích tham gia các kỳ thi Olympic Quốc tế Toán - Tin
1974 - 2009
Năm 1974, Việt Nam bắt đầu tham dự kì thi Olympic Toán học Quốc tế. Trường THPT Chuyên Đại học Sư phạm thuộc Đại học Sư phạm Hà Nội thường xuyên có học sinh được đại diện cho tuổi trẻ Việt Nam tham dự kì thi Quốc tế này. Tính đến năm 2009, Trường THPT Chuyên có 40 học sinh đạt giải trong các kì thi Olympic Toán học và Tin học Quốc tế, trong đó có 10 huy chương Vàng, 20 huy chương Bạc và 10 huy chương Đồng.
TT
|
Họ và tên
|
Huy chương
|
Năm
|
Nước tổ chức
|
1
|
Vũ Đình Hòa
|
Bạc
|
1974
|
CHDC Đức
|
2
|
Tạ Hồng Quảng
|
Đồng
|
1974
|
CHDC Đức
|
3
|
Lê Đình Long
|
Bạc
|
1975
|
Bungari
|
4
|
Lê Ngọc Minh
|
Đồng
|
1976
|
Áo
|
5
|
Phan Thanh Diện
|
Đồng
|
1976
|
Áo
|
6
|
Vũ Kim Tuấn
|
Bạc
|
1978
|
Rumani
|
7
|
Nguyễn Thanh Tùng
|
Bạc
|
1978
|
Rumani
|
8
|
Đỗ Đức Thái
|
Đồng
|
1978
|
Rumani
|
9
|
Bùi Tá Long
|
Bạc
|
1979
|
Rumani
|
10
|
Trần Tuấn Hiệp
|
Bạc
|
1983
|
Pháp
|
11
|
Phạm Thanh Phương
|
Đồng
|
1983
|
Pháp
|
12
|
Đỗ Quang Đại
|
Bạc
|
1984
|
Tiệp Khắc
|
13
|
Hà Anh Vũ
|
Vàng
|
1986
|
Ba Lan
|
14
|
Nguyễn Phương Tuấn
|
Bạc
|
1986
|
Ba Lan
|
15
|
Trần Trọng Hùng
|
Bạc
|
1987
|
Cuba
|
16
|
Trần Trọng Hùng
|
Bạc
|
1988
|
Ôxtrâylia
|
17
|
Đinh Tiến Cường
|
Vàng
|
1989
|
CHLB Đức
|
18
|
Nguyễn Tường Lân
|
Đồng
|
1990
|
Trung Quốc
|
19
|
Nguyễn Việt Anh
|
Bạc
|
1991
|
Thuỵ Điển
|
20
|
Nguyễn Hữu Cường
|
Đồng
|
1992
|
LB Nga
|
21
|
Phạm Hồng Kiên
|
Bạc
|
1993
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
22
|
Phạm Chung Thuỷ
|
Đồng
|
1993
|
Thổ Nhĩ Kỳ
|
23
|
Nguyễn Duy Lân
|
Bạc
|
1994
|
Hong Kong
|
24
|
Nguyễn Thế Phương
|
Bạc
|
1995
|
Canada
|
25
|
Vũ Việt Anh
|
Vàng
|
1998
|
Đài Loan
|
26
|
Lê Thái Hoàng
|
Đồng
|
1998
|
Đài Loan
|
27
|
Vũ Việt Anh
|
Vàng
|
10th APMO
|
|
28
|
Lê Thái Hoàng
|
Vàng
|
1999
|
Rumani
|
29
|
Nguyễn Hồng Sơn
|
Bạc
|
1999
|
|
30
|
Lê Thái Hoàng
|
Vàng
|
11th APMO
|
|
31
|
Vũ Ngọc Minh
|
Vàng
|
2001
|
Mỹ
|
32
|
Trần Khánh Toàn
|
Bạc
|
2001
|
Mỹ
|
33
|
Trần Quang Khải
|
Bạc
|
2001
|
Phần Lan
|
34
|
Lưu Tiến Đức
|
Vàng
|
13th APMO
|
|
35
|
Trần Quang Khải
|
Vàng
|
2002
|
Hàn Quốc
|
36
|
Phạm Gia Vĩnh Anh
|
Vàng
|
2002
|
Anh
|
37
|
Vũ Ngọc Minh
|
Vàng
|
2002
|
Anh
|
38
|
Vũ Hoàng Hiệp
|
Vàng
|
14th APMO
|
|
39
|
Nguyễn Trọng Cảnh
|
Vàng
|
2003
|
Nhật Bản
|
40
|
Nguyễn Kim Sơn
|
Vàng
|
2004
|
Hy Lạp
|
41
|
Nguyễn Đức Thịnh
|
Bạc
|
2004
|
Hy Lạp
|
42
|
Hứa Khắc Nam
|
Bạc
|
2004
|
Hy Lạp
|
43
|
Nguyễn Nguyên Hùng
|
Đồng
|
2005
|
Mexico
|
44
|
Nguyễn Phạm Đạt
|
Bạc
|
2008
|
Tây Ban Nha
|
45
|
Vũ Thị Ngọc Oanh
|
Đồng
|
2010
|
Hàn Quốc
|
46
|
Nguyễn Trung Kiên
|
Đồng
|
2011
|
Đài Loan
|
47
|
Nguyễn Hoàng Yến
|
Đồng
|
2011
|
Thái Lan
|